Methyl Anthranilat tinh khiết cao CAS 134-20-3
Mô tả sản phẩm
Methyl anthranilat, còn được gọi là MA, methyl 2-amino benzoat hoặc carbo methoxy anilin, là một este của axit anthranilic. Công thức hóa học của nó là C8H9NO2.
Methyl anthranilat có mùi hoa cam đặc trưng và vị hơi đắng, cay nồng. Có thể điều chế bằng cách đun nóng axit anthranilic và metanol với sự có mặt của axit sulfuric, sau đó chưng cất.
Đặc tính sản phẩm
Tên sản phẩm: Methyl anthranilate
CAS: 134-20-3
Công thức phân tử: C8H9NO2
MW: 151,16
EINECS: 205-132-4
Điểm nóng chảy 24 °C (theo tài liệu tham khảo)
Điểm sôi 256 °C (theo tài liệu tham khảo)
FEMA: 2682 | METHYL ANTHRANILATE
Dạng: Chất lỏng
Màu sắc: Vàng nâu trong suốt
Nhiệt độ bảo quản: Để nơi tối, trong môi trường khí trơ, ở nhiệt độ phòng.
Ứng dụng
Methyl anthranilate có tác dụng xua đuổi chim. Nó là chất dùng trong thực phẩm và có thể được sử dụng để bảo vệ ngô, hướng dương, lúa, trái cây và sân golf. Dimethyl anthranilate (DMA) có tác dụng tương tự. Nó cũng được sử dụng để tạo hương vị cho nước giải khát vị nho Kool Aid. Nó được dùng để tạo hương vị cho kẹo, nước ngọt (ví dụ như soda nho), kẹo cao su và thuốc.
Methyl anthranilate, vừa là thành phần của nhiều loại tinh dầu tự nhiên, vừa là chất tạo mùi hương tổng hợp, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nước hoa hiện đại. Nó cũng được dùng để sản xuất các bazơ Schiff với aldehyd, nhiều trong số đó cũng được sử dụng trong ngành nước hoa. Trong lĩnh vực nước hoa, bazơ Schiff phổ biến nhất được biết đến là aurantiol - được tạo ra bằng cách kết hợp methyl anthranilate và hydroxyl citronellal.
Thông số kỹ thuật
| Mục | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
| Vẻ bề ngoài | chất lỏng trong suốt màu nâu đỏ | Tuân thủ |
| Xét nghiệm | ≥98,0% | 98,38% |
| Độ ẩm | ≤2,0% | 1,34% |
| Phần kết luận | Kết quả phù hợp với tiêu chuẩn của doanh nghiệp. | |








