Giá đất hiếm của bột đánh bóng oxit đất hiếm xeri oxit
Công thức: CeO2
Số CAS: 1306-38-3
Khối lượng phân tử: 172,12
Mật độ: 7,22 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2.400° C
Ngoại quan: Bột màu vàng đến nâu nhạt
Độ hòa tan: Không tan trong nước, tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Độ ổn định: Hơi hút ẩm
Đa ngôn ngữ: Cerium Oxide, Oxyde De Cerium, Oxido De Cerio

1. Xeri Oxit, còn gọi là Ceria, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh, gốm sứ và chất xúc tác.
2.Trong ngành công nghiệp thủy tinh, nó được coi là chất đánh bóng thủy tinh hiệu quả nhất để đánh bóng quang học chính xác.
3. Nó cũng được sử dụng để khử màu thủy tinh bằng cách giữ sắt ở trạng thái sắt (II). Khả năng ngăn chặn tia cực tím của kính pha tạp xeri được ứng dụng trong sản xuất đồ thủy tinh y tế và cửa sổ hàng không vũ trụ.
4. Nó cũng được sử dụng để ngăn chặn polyme bị sẫm màu dưới ánh sáng mặt trời và ngăn chặn sự đổi màu của kính tivi.
5. Nó được ứng dụng trong các linh kiện quang học để cải thiện hiệu suất. Ceria có độ tinh khiết cao cũng được sử dụng trong chất phát quang và chất pha tạp tinh thể.
Mã số | CeO-3N | CeO-3,5N | CeO-4N |
TREO% | ≥99 | ≥99 | ≥99 |
Độ tinh khiết của xeri và tạp chất đất hiếm tương đối | |||
CeO2/TREO % | 99,9 | 99,95 | 99,99 |
La2O3/TREO % | ≤0,08 | ≤0,04 | ≤0,004 |
Pr6O11/TREO % | ≤0,01 | ≤0,01 | ≤0,003 |
Nd2O3/TREO % | ≤0,005 | ≤0,005 | ≤0,001 |
Sm2O3/TREO % | ≤0,004 | ≤0,005 | ≤0,002 |
Y2O3/TREO % | ≤0,0001 | ≤0,001 | ≤0,001 |
Tạp chất không phải đất hiếm | |||
Fe2O3 % | ≤0,005 | ≤0,005 | ≤0,002 |
SiO2 % | ≤0,01 | ≤0,005 | ≤0,003 |
CaO % | ≤0,01 | ≤0,005 | ≤0,003 |
Cl- % | ≤0,06 | ≤0,06 | ≤0,040 |
SO2 4- % | ≤0,1 | ≤0,05 | ≤0,050 |